Đọc nhanh: 互评 (hỗ bình). Ý nghĩa là: đánh giá lẫn nhau.
互评 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá lẫn nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互评
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
- 老师 要求 同桌 之间 互相 写 一段 作文 短评
- Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
评›