Đọc nhanh: 五倍子树 (ngũ bội tử thụ). Ý nghĩa là: Cây sơn thù du Trung Quốc (Rhus chinensis).
五倍子树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây sơn thù du Trung Quốc (Rhus chinensis)
Chinese sumac (Rhus chinensis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五倍子树
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 他们 在 院子 里 植树
- Họ trồng cây trong sân.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 他 在 椰子树 下 打了个 盹
- Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.
- 他种 了 几棵 柿子树
- Anh ấy trồng vài cây hồng.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 他养 五个 孩子 , 很 了不起
- Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
倍›
子›
树›