Đọc nhanh: 二项式系数 (nhị hạng thức hệ số). Ý nghĩa là: một hệ số nhị thức (toán học.), số lượng kết hợp.
二项式系数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một hệ số nhị thức (toán học.)
a binomial coefficient (math.)
✪ 2. số lượng kết hợp
the number of combinations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二项式系数
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 合作项目 可以 增强 两国关系
- Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 去 见 客户 的 时候 , 把 领带 系 上 , 显得 正式
- Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .
- 可不是 吗 我 在 床柱 上系 了 二十次 都行
- Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
- 任 还有 没有 牛津 的 联系方式
- Có cơ hội nào Wren vẫn còn liên hệ đó ở Oxford không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
式›
数›
系›
项›