Đọc nhanh: 亚罗号事件 (á la hiệu sự kiện). Ý nghĩa là: Sự cố Mũi tên năm 1856 (được lấy làm cớ cho Chiến tranh Thuốc phiện lần thứ hai).
亚罗号事件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự cố Mũi tên năm 1856 (được lấy làm cớ cho Chiến tranh Thuốc phiện lần thứ hai)
the Arrow Incident of 1856 (used as pretext for the second Opium War)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚罗号事件
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 为何 这件 事 很 重要 ?
- Tại sao việc này rất quan trọng?
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
亚›
件›
号›
罗›