Đọc nhanh: 二项级数 (nhị hạng cấp số). Ý nghĩa là: cấp số nhị thức.
二项级数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp số nhị thức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二项级数
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 我来 数数 所有 的 选项
- Tôi sẽ liệt kê tất cả các lựa chọn.
- 又 在 学 二阶 导数 吗
- Lại phái sinh bậc hai?
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 这个 项目 的 开 是 二分之一
- Tỷ lệ của dự án này là một nửa.
- 这个 项目 属于 顶级 平台
- Dự án này thuộc cấp độ hàng đầu.
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
数›
级›
项›