Đọc nhanh: 二氯乙烷中毒 (nhị lục ất hoàn trung độc). Ý nghĩa là: ngộ độc dichloroethane.
二氯乙烷中毒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngộ độc dichloroethane
dichloroethane poisoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二氯乙烷中毒
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 他 是 氰化物 中毒
- Anh ta bị đầu độc bởi xyanua.
- 十二月 中旬 有 一个 会议
- Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
- 他 在 第二轮 比赛 中 被 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
乙›
二›
毒›
氯›
烷›