Đọc nhanh: 乙烷 (ất hoàn). Ý nghĩa là: Êtan (ethane).
乙烷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Êtan (ethane)
乙烷(ethane) 烷烃系列中第二个成员,为最简单的含碳-碳单键的烃。结构式为CH3CH3。乙烷在某些天然气中的含量为5%~10%,仅次于甲烷;并以溶解状态存在于石油中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙烷
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 我姓 乙
- Tớ họ Ất.
- 里面 的 丁烷 热度 升高 炸成 了 碎片
- Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
烷›