Đọc nhanh: 食物中毒 (thực vật trung độc). Ý nghĩa là: ngộ độc thức ăn; ngộ độc ăn uống. Ví dụ : - 食物中毒的民工均已获救。 những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
食物中毒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngộ độc thức ăn; ngộ độc ăn uống
因吃了含有细菌或毒素的食物而引起的疾病,一般症状是呕吐、腹泻、腹痛、心脏血管机能障碍等
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食物中毒
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 他 是 氰化物 中毒
- Anh ta bị đầu độc bởi xyanua.
- 霉菌 会 导致 食物中毒
- Nấm mốc có thể gây ngộ độc thực phẩm.
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
- 食物 必须 在 卫生 的 环境 中 制作
- Thức ăn phải được chế biến trong môi trường đảm bảo vệ sinh.
- 维他命 c 还 能 帮助 你 从 食物 中 吸收 更 多 的 营养
- Vitamin C còn giúp bạn hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng hơn từ thực phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
毒›
物›
食›