Đọc nhanh: 二次启动设置 (nhị thứ khởi động thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt khởi động lần 2.
二次启动设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt khởi động lần 2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二次启动设置
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 他 在 筹划 这次 活动
- Anh ấy đang lên kế hoạch cho sự kiện này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 你 一个 星期 运动 多少 次 ?
- Một tuần cậu tập thể dục mấy lần?
- 他 对 这次 活动 进行 评价
- Ông bình luận về sự kiện này..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
动›
启›
次›
置›
设›