Đọc nhanh: 二四滴 (nhị tứ tích). Ý nghĩa là: thuốc 2,4-D (thuốc kích thích sinh trưởng, sử dụng trong nông nghiệp); thuốc 2, 4-D.
二四滴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc 2,4-D (thuốc kích thích sinh trưởng, sử dụng trong nông nghiệp); thuốc 2, 4-D
农药、白色结晶、难溶于水,能溶于多种有机溶剂有调节植物生长的作用,使番茄等植物结无子的果实,大而早熟又能使松树、橄榄树等用插枝 法繁殖多量使用能抑制植物的生长发育用量更大,能杀死双子叶植物,可以做除草剂也作2,4-D
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二四滴
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 密码 是 二四 洞 七九
- Mật khẩu là hai bốn không bảy chín.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
四›
滴›