Đọc nhanh: 二踢脚 (nhị thích cước). Ý nghĩa là: pháo kép (pháo nổ hai tiếng).
二踢脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo kép (pháo nổ hai tiếng)
双响 (一种爆竹)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二踢脚
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 他 踢 那个 男孩 的 脚踝 骨 作为 报复
- Anh ta đá xương mắt cá chân của cậu bé đó như một hình thức trả thù.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 我伸 脚踢 了 一下
- Tôi rướn chân ra một chút.
- 他 一 看到 我 就 踢 我 一脚
- Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
脚›
踢›