Đọc nhanh: 滴 (tích.trích.chích). Ý nghĩa là: tra; nhỏ; nhỏ giọt, hạt; giọt (nước, chất lỏng), giọt. Ví dụ : - 他累得汗往下直滴。 Anh ấy mệt đến nỗi mồ hôi nhỏ giọt.. - 他正在滴眼药。 Anh ấy đang nhỏ thuốc vào mắt.. - 她看着雨滴落下。 Cô nhìn những hạt mưa rơi.
滴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tra; nhỏ; nhỏ giọt
液体一点一点滴向下落
- 他 累 得 汗 往 下 直滴
- Anh ấy mệt đến nỗi mồ hôi nhỏ giọt.
- 他 正在 滴眼药
- Anh ấy đang nhỏ thuốc vào mắt.
滴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt; giọt (nước, chất lỏng)
例如雨滴
- 她 看着 雨滴 落下
- Cô nhìn những hạt mưa rơi.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
滴 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọt
滴的量词
- 桌上 有 一滴 墨水
- Trên bàn có một giọt mực.
- 伤口 上 有 一滴 血
- Có một giọt máu trên vết thương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 滴
✪ 1. 滴 + Tân ngữ ( 水/ 血/ 油 )
Nhỏ giọt nước; nhỏ giọt máu
- 它 在 滴水
- Nó đang nhỏ giọt nước.
✪ 2. Số lượng + 滴 + Danh từ ( 水/ 泪/ 汗 )
Bao nhiêu giọt ...
- 他 的 脸上 有 几滴 汗水
- Trên mặt anh ấy có mấy giọt mồ hôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 开始 滴注 多巴胺 呼 普外科
- Hãy bắt đầu cho anh ta một cuộc giải phẫu nhỏ giọt dopamine và trang tổng quát.
- 屋里 异常 寂静 , 只有 钟摆 滴答 滴答 地响 着
- mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 娇滴滴 的 声音
- giọng nói nũng nịu.
- 它 在 滴水
- Nó đang nhỏ giọt nước.
- 地上 有 几滴 油点
- Trên đất có vài giọt dầu.
- 颜玉 几天 滴水 不进 , 不 与 任何人 说话
- Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滴›