Đọc nhanh: 官二代 (quan nhị đại). Ý nghĩa là: con của quan chức, từ được tạo ra bằng cách tương tự với 富 二代.
官二代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con của quan chức
children of officials
✪ 2. từ được tạo ra bằng cách tương tự với 富 二代
word created by analogy with 富二代 [fù èr dài]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官二代
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
- 这个 富 二代 有 很多 奢侈品
- Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
- 我 记得 他 是 富 二代
- Tôi nhớ anh ấy là một phú nhị đại.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
代›
官›