Đọc nhanh: 独二代 (độc nhị đại). Ý nghĩa là: con một thế hệ thứ hai.
独二代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con một thế hệ thứ hai
second generation only child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独二代
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 在 十二生肖 中 , 蛇 是 巳 的 代表
- Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 这个 富 二代 有 很多 奢侈品
- Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
代›
独›