Đọc nhanh: 穷二代 (cùng nhị đại). Ý nghĩa là: xem thêm 富 二代, những người không được hưởng lợi từ cải cách kinh tế Trung Quốc những năm 1980.
穷二代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem thêm 富 二代
see also 富二代 [fù èr dài]
✪ 2. những người không được hưởng lợi từ cải cách kinh tế Trung Quốc những năm 1980
those who did not benefit from the Chinese economic reforms of the 1980s
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷二代
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 在 十二生肖 中 , 蛇 是 巳 的 代表
- Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.
- 这个 富 二代 有 很多 奢侈品
- Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
代›
穷›