Đọc nhanh: 二分 (nhị phân). Ý nghĩa là: phần thứ hai, điểm phân. Ví dụ : - 八元零二分。 tám đồng lẻ hai hào.. - 我对这件事感到十二分的满意。 việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .. - 一又二分之一。 một rưỡi.
二分 khi là Số từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần thứ hai
second part
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 我 对 这件 事 感到 十二分 的 满意
- việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 二分之一
- Một phần hai
- 对裁 ( 整张 的 二分之一 )
- giấy khổ hai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. điểm phân
the equinox
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二分
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 二分之一
- Một phần hai
- 对裁 ( 整张 的 二分之一 )
- giấy khổ hai
- 这个 南瓜 的 分量 不下 二十斤
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 我国 国旗 的 宽 是 长 的 三分之二
- chiều rộng quốc kỳ nước ta bằng hai phần ba chiều dài.
- 我 对 这件 事 感到 十二分 的 满意
- việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
分›