Đọc nhanh: 大限临头 (đại hạn lâm đầu). Ý nghĩa là: đối mặt với tận cùng (thành ngữ); vào cuối cuộc đời của một người, với một chân trong nấm mồ.
大限临头 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối mặt với tận cùng (thành ngữ); vào cuối cuộc đời của một người
facing the end (idiom); at the end of one's life
✪ 2. với một chân trong nấm mồ
with one foot in the grave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大限临头
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 大祸临头
- hoạ lớn ập lên đầu.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他们 等 了 大约 两个 钟头
- Họ đợi khoảng hai giờ rồi.
- 他 当 拿破仑 似乎 块头 太大 了
- Anh ấy khá đẹp trai để trở thành Napoléon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
大›
头›
限›