Đọc nhanh: 事到今日 (sự đáo kim nhật). Ý nghĩa là: vấn đề đã đến thời điểm đó, trong các tình huống.
事到今日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vấn đề đã đến thời điểm đó
the matter having come to that point
✪ 2. trong các tình huống
under the circumstances
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事到今日
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 参观团 预定 今日 到达
- đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 这 事 直到 今天 我 才 知道
- Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
今›
到›
日›