Đọc nhanh: 事典 (sự điển). Ý nghĩa là: Bách Khoa toàn thư.
事典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bách Khoa toàn thư
encyclopedia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事典
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 我 喜欢 诵 经典 故事
- Tôi thích đọc truyện kinh điển.
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 这件 事 很 典型 , 可以 用来 教育 群众
- việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
典›