Đọc nhanh: 兹事体大 (tư sự thể đại). Ý nghĩa là: đây không phải là chuyện nhỏ (thành ngữ), có một vấn đề nghiêm trọng trong tầm tay.
兹事体大 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đây không phải là chuyện nhỏ (thành ngữ)
this is no small thing (idiom)
✪ 2. có một vấn đề nghiêm trọng trong tầm tay
to have a serious matter at hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兹事体大
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 万事大吉
- mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 事业 上 栽 了 大跤
- Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
体›
兹›
大›