Đọc nhanh: 群体性事件 (quần thể tính sự kiện). Ý nghĩa là: sự cố hàng loạt (thuật ngữ của CHND Trung Hoa cho các sự cố gây bất ổn xã hội, bao gồm bạo loạn, các cuộc vận động tranh cử và thỉnh nguyện).
群体性事件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự cố hàng loạt (thuật ngữ của CHND Trung Hoa cho các sự cố gây bất ổn xã hội, bao gồm bạo loạn, các cuộc vận động tranh cử và thỉnh nguyện)
mass incident (PRC term for incidents of social unrest, including rioting, melees and petition campaigns)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群体性事件
- 新闻 媒体报道 了 这个 事件
- Truyền thông tin tức đã đưa tin về sự kiện này.
- 解决 事件 的 决定性 举措
- Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 同性恋 群体 也 应 被 尊重
- Cộng đồng người đồng tính cũng phải được tôn trọng.
- 这件 事 很 典型 , 可以 用来 教育 群众
- việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng.
- 该 体系 的 永恒性 不 受 任何事物 的 影响
- Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
- 这 两件 事情 的 性质 类似
- Hai điều này có bản chất giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
体›
性›
群›