蒸水 zhēng shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【chưng thuỷ】

Đọc nhanh: 蒸水 (chưng thuỷ). Ý nghĩa là: Nước cất. Ví dụ : - 选吃较湿润的食物如粥瓜蓉蒸水蛋等 Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

Ý Nghĩa của "蒸水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蒸水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nước cất

在衡阳县金兰镇入境,呈“乙”字型,流经该县洪市镇、三湖镇、渣江镇、台源镇、西渡镇,衡南县三塘镇,蒸湘区呆鹰岭镇等地,在衡阳市石鼓书院汇入湘江。历史上蒸水对沿岸人民危害较大,二十世纪六七十年代,对蒸水进行了重点治理,裁直河湾,开挖新河道,修筑防洪堤,基本上根除了洪害。蒸水在衡阳县境内流经的范围最大,是衡阳县的母亲河。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸水

  • volume volume

    - 水在 shuǐzài 慢慢 mànmàn 蒸发掉 zhēngfādiào

    - Nước đang từ từ bốc hơi.

  • volume volume

    - 水分 shuǐfèn 开始 kāishǐ 蒸发 zhēngfā le

    - Nước bắt đầu bốc hơi rồi.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 使水 shǐshuǐ 蒸发 zhēngfā

    - Mặt trời làm nước bốc hơi.

  • volume volume

    - 蒸气 zhēngqì 接触 jiēchù lěng de 表面 biǎomiàn ér 凝结 níngjié chéng 水珠 shuǐzhū

    - Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.

  • volume volume

    - bīng shuǐ 水蒸汽 shuǐzhēngqì shì tóng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì

    - Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.

  • volume volume

    - shuǐ 加热 jiārè 成为 chéngwéi 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè 成为 chéngwéi bīng

    - Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.

  • volume volume

    - shuǐ 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 蒸馏 zhēngliú ér 提纯 tíchún

    - Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.

  • - 他们 tāmen de 水疗 shuǐliáo 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 蒸汽浴 zhēngqìyù 非常 fēicháng 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét), thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chưng
    • Nét bút:一丨丨フ丨フノ丶一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TNEF (廿弓水火)
    • Bảng mã:U+84B8
    • Tần suất sử dụng:Cao