Đọc nhanh: 好勇斗狠 (hảo dũng đẩu ngận). Ý nghĩa là: Hiếu chiến; thích đánh nhau. Ví dụ : - 练武功是让你们强身健体,而不是好勇斗狠. Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
好勇斗狠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiếu chiến; thích đánh nhau
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好勇斗狠
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 勇敢 前行 , 追寻 美好 前途
- Can đảm tiến lên, theo đuổi tương lai tươi đẹp.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
好›
斗›
狠›