Đọc nhanh: 人莫予毒 (nhân mạc dữ độc). Ý nghĩa là: chẳng ai làm hại được ta; chẳng ai dám làm gì cả.
人莫予毒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng ai làm hại được ta; chẳng ai dám làm gì cả
目空一切,认为没有人能伤害我 (毒:伤害)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人莫予毒
- 为 人 刻毒
- khắc nghiệt với người khác.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 他 竟 被 人 毒死 了
- Anh ấy đã bị người ta hạ độc chết.
- 切莫 干犯 他人 的 权益
- Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
人›
毒›
莫›