得了冠军 déliǎo guànjūn
volume volume

Từ hán việt: 【đắc liễu quán quân】

Đọc nhanh: 得了冠军 (đắc liễu quán quân). Ý nghĩa là: Giành chức vô địch. Ví dụ : - 今天的比赛他已经得了冠军。 Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch

Ý Nghĩa của "得了冠军" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得了冠军 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giành chức vô địch

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 比赛 bǐsài 已经 yǐjīng le 冠军 guànjūn

    - Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得了冠军

  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.

  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 选手 xuǎnshǒu 成功 chénggōng 夺取 duóqǔ le 冠军 guànjūn

    - Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 比赛 bǐsài 已经 yǐjīng le 冠军 guànjūn

    - Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch

  • volume volume

    - shǎ le 竟敢 jìnggǎn 重量级 zhòngliàngjí de 拳击 quánjī 冠军 guànjūn 寻衅 xúnxìn 闹事 nàoshì

    - Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 赢得 yíngde le 冠军杯 guànjūnbēi

    - Đội chúng tôi đã giành được cúp vô địch.

  • volume volume

    - xiǎo míng 赢得 yíngde le 冠军 guànjūn 妈妈 māma hěn 高兴 gāoxīng

    - Tiểu Minh giành được chức vô địch, mẹ rất vui mừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+7 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:丶フ一一ノフ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMUI (月一山戈)
    • Bảng mã:U+51A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao