Đọc nhanh: 得了冠军 (đắc liễu quán quân). Ý nghĩa là: Giành chức vô địch. Ví dụ : - 今天的比赛他已经得了冠军。 Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
得了冠军 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giành chức vô địch
- 今天 的 比赛 他 已经 得 了 冠军
- Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得了冠军
- 她 赢得 了 比赛 的 冠军
- Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 他 获得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
- 今天 的 比赛 他 已经 得 了 冠军
- Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 我们 队 赢得 了 冠军杯
- Đội chúng tôi đã giành được cúp vô địch.
- 小 明 赢得 了 冠军 , 妈妈 很 高兴
- Tiểu Minh giành được chức vô địch, mẹ rất vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
军›
冠›
得›