Đọc nhanh: 得了吧 (đắc liễu ba). Ý nghĩa là: Thôi tôi xin; thôi đi; bỏ đi.... Ví dụ : - 得了吧,要去你去,我可不去。 Thôi tôi xin, muốn đi thì bạn đi, tôi không đi đâu.
得了吧 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thôi tôi xin; thôi đi; bỏ đi...
- 得了吧 , 要 去 你 去 , 我 可不 去
- Thôi tôi xin, muốn đi thì bạn đi, tôi không đi đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得了吧
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 得 了 , 就 这么 办 吧
- Được rồi, cứ làm như thế nhé!
- 得了吧 , 要 去 你 去 , 我 可不 去
- Thôi tôi xin, muốn đi thì bạn đi, tôi không đi đâu.
- 这段话 写得 不好 , 还是 勾 了 吧
- Đoạn văn này viết không hay, hãy gạch bỏ đi.
- 现在 你们 觉得 这个 概念 似曾相识 了 吧 ?
- Hiện tại các bạn cảm thấy khái niệm này hình như đã gặp qua ở đâu đúng không?
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
- 你 做 得 太棒了 吧 , 大家 都 很 佩服 你
- Bạn làm tốt quá, mọi người đều rất ngưỡng mộ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
吧›
得›