Đọc nhanh: 每一 (mỗi nhất). Ý nghĩa là: mỗi cái, mỗi thứ, mỗi một, từng cái. Ví dụ : - 每一巨弹堕地,则火光迸裂。 Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.. - 老板对你说的每一句话,每一个道理都不是白说的 Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.. - 千里之行始于足下, 每一个成功都有一个开始。 Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
每一 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi cái, mỗi thứ, mỗi một, từng cái
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 老板 对 你 说 的 每 一句 话 , 每 一个 道理 都 不是 白说 的
- Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 诗歌 中 的 每 一句 话 , 都 表达 出 他 对 故土 的 深深 眷恋
- Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每一
- 他 每周 去 一次 桑拿
- Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.
- 他们 的 菜单 每周 更新 一次
- Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 他们 决定 每个 月 去 撮 一次 饭
- Họ quyết định mỗi tháng đi ăn nhà hàng một lần.
- 他们 每天晚上 一起 打牌
- Họ chơi bài cùng nhau mỗi tối.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
- 不是 说 每个 人 都 一样 吗
- Không phải nói là ai cũng như ai à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
每›