每一 měi yī
volume volume

Từ hán việt: 【mỗi nhất】

Đọc nhanh: 每一 (mỗi nhất). Ý nghĩa là: mỗi cái, mỗi thứ, mỗi một, từng cái. Ví dụ : - 每一巨弹堕地则火光迸裂。 Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.. - 老板对你说的每一句话每一个道理都不是白说的 Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.. - 千里之行始于足下, 每一个成功都有一个开始。 Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.

Ý Nghĩa của "每一" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

每一 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi cái, mỗi thứ, mỗi một, từng cái

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每一 měiyī 巨弹 jùdàn duò 火光 huǒguāng 迸裂 bèngliè

    - Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn duì shuō de měi 一句 yījù huà měi 一个 yígè 道理 dàoli dōu 不是 búshì 白说 báishuō de

    - Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.

  • volume volume

    - 千里之行 qiānlǐzhīxíng 始于足下 shǐyúzúxià měi 一个 yígè 成功 chénggōng dōu yǒu 一个 yígè 开始 kāishǐ

    - Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.

  • volume volume

    - 诗歌 shīgē zhōng de měi 一句 yījù huà dōu 表达 biǎodá chū duì 故土 gùtǔ de 深深 shēnshēn 眷恋 juànliàn

    - Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.

  • volume volume

    - 节省 jiéshěng měi 一个 yígè 铜板 tóngbǎn 用到 yòngdào 革命 gémìng 事业 shìyè shàng

    - Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每一

  • volume volume

    - 每周 měizhōu 一次 yīcì 桑拿 sāngná

    - Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 菜单 càidān 每周 měizhōu 更新 gēngxīn 一次 yīcì

    - Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.

  • volume volume

    - 买单 mǎidān shàng xiě zhe měi 一道 yīdào cài de 价格 jiàgé

    - Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 每个 měigè yuè cuō 一次 yīcì fàn

    - Họ quyết định mỗi tháng đi ăn nhà hàng một lần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每天晚上 měitiānwǎnshang 一起 yìqǐ 打牌 dǎpái

    - Họ chơi bài cùng nhau mỗi tối.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi měi 四年 sìnián 举行 jǔxíng 一次 yīcì

    - World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.

  • volume volume

    - zuò le 在座 zàizuò de měi 一位 yīwèi 检控官 jiǎnkòngguān huì zuò de shì

    - Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.

  • volume volume

    - 不是 búshì shuō 每个 měigè rén dōu 一样 yīyàng ma

    - Không phải nói là ai cũng như ai à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao