Đọc nhanh: 乱腾腾 (loạn đằng đằng). Ý nghĩa là: rối mù; rối ren; rối bời, nhốn nháo. Ví dụ : - 心里乱腾腾的,不知怎么办才好。 trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.
乱腾腾 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rối mù; rối ren; rối bời
(乱腾腾的) 形容混乱或骚动
- 心里 乱腾腾 的 , 不知 怎么办 才 好
- trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.
✪ 2. nhốn nháo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱腾腾
- 举国欢腾
- Cả nước mừng vui phấn khởi.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 他 走来 用腾 走 去
- Anh ta đi tới đi lui.
- 心里 乱腾腾 的 , 不知 怎么办 才 好
- trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.
- 他 在 腾讯 工作
- Anh ấy làm việc tại Tencent.
- 他 吓 得 心里 直 扑腾
- anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.
- 刚 说 到 这里 , 会场 上 就 乱腾 起来 了
- vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
腾›