Đọc nhanh: 乱腾 (loạn đằng). Ý nghĩa là: hỗn loạn; ồn ào; mất trật tự. Ví dụ : - 刚说到这里, 会场上就乱腾起来了。 vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.
乱腾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn; ồn ào; mất trật tự
混乱; 不安静, 没有秩序
- 刚 说 到 这里 , 会场 上 就 乱腾 起来 了
- vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱腾
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 心里 乱腾腾 的 , 不知 怎么办 才 好
- trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 刚 说 到 这里 , 会场 上 就 乱腾 起来 了
- vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
腾›