Đọc nhanh: 乱营 (loạn doanh). Ý nghĩa là: trật tự bị hỗn loạn; mất trật tự. Ví dụ : - 枪声一响, 敌人乱营了。 tiếng súng vang lên, quân địch náo loạn.
乱营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trật tự bị hỗn loạn; mất trật tự
比喻秩序混乱
- 枪声 一响 , 敌人 乱营 了
- tiếng súng vang lên, quân địch náo loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱营
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 枪声 一响 , 敌人 乱营 了
- tiếng súng vang lên, quân địch náo loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
营›