Đọc nhanh: 治 (trị.trì). Ý nghĩa là: lo liệu; quản lý, điều trị; trị bệnh; chữa trị, tiêu diệt; diệt (côn trùng có hại). Ví dụ : - 治国需要智慧和耐心。 Quản lý đất nước cần sự thông minh và kiên nhẫn.. - 我的病已经治好了。 Bệnh của tôi đã chữa khỏi rồi.. - 治病救人 chữa bệnh cứu người
治 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. lo liệu; quản lý
治理
- 治国 需要 智慧 和 耐心
- Quản lý đất nước cần sự thông minh và kiên nhẫn.
✪ 2. điều trị; trị bệnh; chữa trị
医治
- 我 的 病 已经 治好 了
- Bệnh của tôi đã chữa khỏi rồi.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tiêu diệt; diệt (côn trùng có hại)
消灭 (害虫)
- 我们 需要 采取措施 来治虫
- Chúng ta cần có biện pháp để diệt côn trùng.
- 我们 要 迅速 治蝗 , 以 保护 庄稼
- Chúng ta phải diệt châu chấu nhanh chóng để bảo vệ mùa màng.
✪ 4. trừng trị
惩办
- 他 因为 偷窃 而 被 治罪
- Anh ta bị trị tội vì ăn cắp.
- 政府 决定 惩治 贪官
- Chính phủ quyết định trừng trị quan tham.
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. nghiên cứu
研究
- 治学
- nghiên cứu học vấn
- 他们 专治 古代史
- Bọn họ chuyên nghiên cứu lịch sử cổ đại.
✪ 6. dạy bảo;dạy dỗ
用一些方法是人听话,愿意改错
- 我 让 你 爸爸 治 你
- Để tôi bảo bố bạn dạy bảo bạn.
- 只有 他 爷爷 治得 住 他
- Chỉ có ông nội mới dạy bảo được nó.
治 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái bình; hoà bình; yên ổn
指安定或太平
- 治世
- thời thái bình
- 天下大治
- thiên hạ thái bình
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
治 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trụ sở; lỵ
旧称地方政府所在地
- 这个 小城 是 县治 , 人口 不 多
- Thị trấn nhỏ này là huyện lỵ, dân số không nhiều.
- 省治是 当地 的 行政 中心
- Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.
✪ 2. họ Trị
姓
- 他 姓治
- Anh ấy họ Trị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 治
✪ 1. 治 + 一下/ Thời gian bao lâu /愈/好/起来/下去
- 他 的 头痛 治 了 一个多月 都 没治 好
- Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.
- 这种 疾病 不能 完全 治愈
- Chứng bệnh này không thể được chữa khỏi hoàn toàn.
- 这种 病治 起来 很 痛苦
- Chữa bệnh này rất đau đớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 治 + 得/不 + 好/了/起
bổ ngữ khả năng
- 药 太贵 , 他治 不 起病
- Thuốc đắt quá, anh ấy không chữa nổi bệnh.
- 大夫 , 我 的 病 还治得 好 吗 ?
- Bác sĩ ơi, Bệnh của tôi còn chữa được không?
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治
- 乔治 · 奥威尔 曾 说 过 什么
- George Orwell đã nói gì?
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›