Đọc nhanh: 乱臣 (loạn thần). Ý nghĩa là: loạn thần. Ví dụ : - 乱臣贼子。 loạn thần tặc tử.
乱臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loạn thần
作乱的臣子
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱臣
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 乱七八糟
- Một mớ hỗn độn.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
臣›