Đọc nhanh: 买方出价 (mãi phương xuất giá). Ý nghĩa là: Giá mua.
买方出价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá mua
买方出价指市场做市商为购买证券或金融工具而提出的价格。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买方出价
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 他们 摸索 出 了 新 方法
- Họ đã tìm ra phương pháp mới.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他 付出 了 很 高 的 代价
- Anh ta đã trả giá rất cao.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 他 买 的 东西 价值连城
- Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
价›
出›
方›