Đọc nhanh: 买家 (mãi gia). Ý nghĩa là: người mua, khách hàng. Ví dụ : - 买家叫什么 Bạn có được một tên trên một người mua?. - 他们付钱给我写买家评论 Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
买家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người mua
buyer
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
✪ 2. khách hàng
client
- 他们 付钱 给 我 写 买家 评论
- Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买家
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 他 在 那家 商店 买 了 书
- Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.
- 大家 都 在 买 年货
- Mọi người đều đang mua hàng Tết.
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
- 买 完 东西 我们 回家吧 !
- Mua đồ xong chúng ta về nhà đi!
- 他们 付钱 给 我 写 买家 评论
- Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
家›