Đọc nhanh: 书法服务 (thư pháp phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ viết chữ đẹp.
书法服务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ viết chữ đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书法服务
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
务›
服›
法›