书法 shūfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【thư pháp】

Đọc nhanh: 书法 (thư pháp). Ý nghĩa là: thư pháp; bút pháp. Ví dụ : - 他学习书法已有十年。 Anh ấy học thư pháp đã mười năm rồi.. - 她的书法作品很出色。 Tác phẩm thư pháp của cô ấy rất xuất sắc.. - 书法是中国的传统艺术。 Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "书法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 2

书法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thư pháp; bút pháp

文字的书写艺术特指用毛笔写汉字的艺术

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 书法 shūfǎ 已有 yǐyǒu 十年 shínián

    - Anh ấy học thư pháp đã mười năm rồi.

  • volume volume

    - de 书法作品 shūfǎzuòpǐn hěn 出色 chūsè

    - Tác phẩm thư pháp của cô ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng 艺术 yìshù

    - Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 书法

✪ 1. Động từ (写/学/教/懂/学习....) + 书法

cấu trúc động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Anh ấy luyện tập thư pháp mỗi ngày.

  • volume

    - 他教 tājiào 书法 shūfǎ 很多年 hěnduōnián le

    - Anh ấy đã dạy thư pháp nhiều năm rồi.

  • volume

    - dǒng 书法 shūfǎ de 艺术 yìshù

    - Anh ấy hiểu nghệ thuật thư pháp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 书法 + Danh từ (家/比赛/作品/艺术...)

Ví dụ:
  • volume

    - shì 著名 zhùmíng de 书法家 shūfǎjiā

    - Anh ấy là nhà thư pháp nổi tiếng.

  • volume

    - 书法 shūfǎ 比赛 bǐsài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • volume

    - de 书法作品 shūfǎzuòpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Các tác phẩm thư pháp của ông ấy rất được yêu thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书法

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 空闲 kòngxián jiù 练习 liànxí shū

    - anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ 比赛 bǐsài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • volume volume

    - dǒng 书法 shūfǎ de 艺术 yìshù

    - Anh ấy hiểu nghệ thuật thư pháp.

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng 艺术 yìshù

    - Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 他教 tājiào 书法 shūfǎ 很多年 hěnduōnián le

    - Anh ấy đã dạy thư pháp nhiều năm rồi.

  • volume volume

    - de 书法 shūfǎ dào 火候 huǒhòu le

    - thư pháp của anh ấy đã đạt đến trình độ điêu luyện.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 书法 shūfǎ 已有 yǐyǒu 十年 shínián

    - Anh ấy học thư pháp đã mười năm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa