Đọc nhanh: 电影放映 (điện ảnh phóng ánh). Ý nghĩa là: dịch vụ giới thiệu phim. Ví dụ : - 电影放映队常年在农村流动。 đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
电影放映 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ giới thiệu phim
- 电影 放映队 常年 在 农村 流动
- đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影放映
- 新 电影 即将 上映
- Bộ phim mới sắp ra mắt.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 电影 放映队 常年 在 农村 流动
- đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
- 电影 已 开始 放映
- Bộ phim đã bắt đầu chiếu.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 电影 、 音乐 之类 的 活动 很 放松
- Phim, nhạc, v.v. rất thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
放›
映›
电›