Đọc nhanh: 书桌 (thư trác). Ý nghĩa là: bàn học. Ví dụ : - 在你妈妈书桌上有一张母亲节贺卡 Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.. - 书桌长四尺,宽三尺,高二尺五。 bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
书桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn học
(书桌儿) 读书写字用的桌子
- 在 你 妈妈 书桌上 有 一张 母亲节 贺卡
- Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书桌
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 他 摊开 书 在 桌上
- Anh ấy mở sách trên bàn.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
桌›