Đọc nhanh: 立式书桌 (lập thức thư trác). Ý nghĩa là: Bàn làm việc khi đứng.
立式书桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn làm việc khi đứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立式书桌
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 书信 格式
- mẫu thư từ.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 书桌上 有 一个 苹果
- Có một quả táo trên bàn làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
式›
桌›
立›