Đọc nhanh: 桌椅 (trác ỷ). Ý nghĩa là: bàn ghế; đồ mộc gia dụng。泛指一般的家具。. Ví dụ : - 拿抹布把桌椅拂拭了一遍。 Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.. - 桌椅还是白茬,得请人油一油。 bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
桌椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn ghế; đồ mộc gia dụng。泛指一般的家具。
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 桌椅 还是 白茬 , 得 请 人油 一油
- bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌椅
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 桌椅板凳
- đồ mộc gia dụng; bàn ghế.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 桌椅 还是 白茬 , 得 请 人油 一油
- bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
- 请 把 椅子 放在 桌子 旁边
- Xin hãy đặt ghế bên cạnh bàn.
- 需要 买 桌子 、 椅子 之类 的 家具
- Cần mua bàn, ghế, v.v.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 客厅 里 有 桌子 、 椅子 、 沙发 等等
- Trong phòng khách có bàn, ghế, sofa, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桌›
椅›