Đọc nhanh: 便携式书桌 (tiện huề thức thư trác). Ý nghĩa là: Bàn có thể mang đi được.
便携式书桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn có thể mang đi được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便携式书桌
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 我 就是 室内 便携式 荷兰 打 圆盘 小 天才
- Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
便›
式›
携›
桌›