Đọc nhanh: 书剑恩仇录 (thư kiếm ân cừu lục). Ý nghĩa là: Ân thù kiếm lục.
书剑恩仇录 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ân thù kiếm lục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书剑恩仇录
- 图书目录
- Bản kê tên sách.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 这 本书 的 末 有 一个 附录
- Phần cuối của cuốn sách này có một phụ lục.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 他 正在 辑录 这 本书
- Anh ấy đang biên soạn cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
仇›
剑›
录›
恩›