Đọc nhanh: 本科文凭 (bổn khoa văn bằng). Ý nghĩa là: Văn bằng chính quy. Ví dụ : - 从社区学院成功转学的学生有很大的机会获得本科文凭; Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
本科文凭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn bằng chính quy
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本科文凭
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 他 是 这本 语文 杂志 的 主编
- anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.
- 这个 职位 需要 本科 的 文凭
- Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 的 文科 成绩 一直 很 好
- Điểm văn của anh ấy luôn rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
文›
本›
科›