Đọc nhanh: 书册 (thư sách). Ý nghĩa là: sách; sách vở.
书册 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách; sách vở
装订成册的书;书本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书册
- 全书 共 十册
- Trọn bộ mười cuốn.
- 这个 图书馆 藏书 百万册
- thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 这 套书 一共 六册
- Bộ sách này gồm có 6 tập
- 接获 册封 诏书
- Nhận được chiếu thư sắc phong.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 奉上 新书 一册
- kính tặng một quyển sách mới.
- 写 了 几个 小册子 ( 书 )
- viết mấy quyển sách nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
册›