Đọc nhanh: 强中自有强中手 (cường trung tự hữu cường trung thủ). Ý nghĩa là: dù bạn mạnh mẽ đến đâu, luôn có ai đó mạnh mẽ hơn (thành ngữ), không bao giờ hài lòng khi nghỉ ngơi trên vòng nguyệt quế của bạn, luôn luôn có nhiều thứ hơn để học.
强中自有强中手 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dù bạn mạnh mẽ đến đâu, luôn có ai đó mạnh mẽ hơn (thành ngữ)
however strong you are, there is always someone stronger (idiom)
✪ 2. không bao giờ hài lòng khi nghỉ ngơi trên vòng nguyệt quế của bạn
never be satisfied to rest on your laurels
✪ 3. luôn luôn có nhiều thứ hơn để học
there is always sth more to learn
✪ 4. không có chỗ cho sự tự mãn
there is no room for complacency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强中自有强中手
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 现在 增强 免疫力 的 中成 了 抢手货
- Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
- 山中 有个 强大 的 王
- Trên núi có một vị thủ lĩnh hùng mạnh.
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
强›
手›
有›
自›