xiāng
volume volume

Từ hán việt: 【hương】

Đọc nhanh: (hương). Ý nghĩa là: thôn quê; nông thôn; làng, quê; quê hương, xã; làng xã. Ví dụ : - 我在乡村住。 Tôi sống ở nông thôn.. - 他回到了乡下。 Anh ấy quay lại vùng nông thôn.. - 我的家乡很美。 Quê hương của tôi rất đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thôn quê; nông thôn; làng

乡村 (跟''城''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 乡村 xiāngcūn zhù

    - Tôi sống ở nông thôn.

  • volume volume

    - 回到 huídào le 乡下 xiāngxia

    - Anh ấy quay lại vùng nông thôn.

✪ 2. quê; quê hương

家乡

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 家乡 jiāxiāng hěn měi

    - Quê hương của tôi rất đẹp.

  • volume volume

    - 每年 měinián dōu 回乡 huíxiāng 探亲 tànqīn

    - Mỗi năm đều về quê thăm bà con.

✪ 3. xã; làng xã

中国行政区划的基层单位,由县或县以下的区领导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 青山 qīngshān xiāng 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Xã Thanh Sơn có phong cảnh rất đẹp.

  • volume volume

    - 一县 yīxiàn yǒu 十个 shígè xiāng

    - Một huyện có mười xã.

✪ 4. họ Hương

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乡家 xiāngjiā zài 这里 zhèlǐ hěn 出名 chūmíng

    - Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.

  • volume volume

    - xiāng 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Hương là bạn của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 回/ 离 +乡

Ví dụ:
  • volume

    - 决定 juédìng 回乡 huíxiāng 发展 fāzhǎn

    - Anh ấy quyết định quay về quê hương để phát triển.

  • volume

    - 离开 líkāi le 乡里 xiānglǐ

    - Anh ấy đã rời khỏi làng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 乡土风味 xiāngtǔfēngwèi

    - phong vị quê hương; hương vị quê hương

  • volume volume

    - 乡土观念 xiāngtǔguānniàn

    - quan niệm về quê cha đất tổ

  • volume volume

    - 青山 qīngshān xiāng 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Xã Thanh Sơn có phong cảnh rất đẹp.

  • volume volume

    - 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 逐渐 zhújiàn 减少 jiǎnshǎo

    - Dân số nông thôn giảm dần.

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen dōu 围上来 wéishànglái 不知 bùzhī 招呼 zhāohu shuí hǎo

    - bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.

  • volume volume

    - 乡家 xiāngjiā zài 这里 zhèlǐ hěn 出名 chūmíng

    - Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.

  • volume volume

    - 乡下 xiāngxia de 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở vùng quê rất trong lành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao