Đọc nhanh: 乡茶 (hương trà). Ý nghĩa là: Hương Trà (thuộc tỉnh Thừa Thiên).
✪ 1. Hương Trà (thuộc tỉnh Thừa Thiên)
越南地名属于承天省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡茶
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 靠近 沙发 的 墙角 里 有 一个 茶几
- kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
茶›