Đọc nhanh: 乡愁 (hương sầu). Ý nghĩa là: nỗi nhớ quê; nhớ nhà.
乡愁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi nhớ quê; nhớ nhà
怀念家乡的忧伤的心情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡愁
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 乡亲们
- bà con
- 乡亲们
- Bà con hàng xóm.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
愁›