Đọc nhanh: 购买习惯 (cấu mãi tập quán). Ý nghĩa là: thói quen mua sắm.
购买习惯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen mua sắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购买习惯
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 购物 时 货比三家 , 是 家庭主妇 的 好 习惯
- Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
- 他 习惯于 早起 跑步
- Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
买›
惯›
购›