Đọc nhanh: 书不尽言 (thư bất tần ngôn). Ý nghĩa là: Tôi còn nhiều điều muốn nói hơn những gì có thể được viết trong lá thư này (phần kết thư thông thường) (thành ngữ).
书不尽言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi còn nhiều điều muốn nói hơn những gì có thể được viết trong lá thư này (phần kết thư thông thường) (thành ngữ)
I have much more to say than can be written in this letter (conventional letter ending) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书不尽言
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 知无不言 , 言无不尽
- Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.
- 知无不言 , 言无不尽
- Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
书›
尽›
言›